-
n
かき - [夏季]
- chi tiền thưởng cho người lao động vào mùa hè và cuối năm: 夏季と年末に労働者に対して賞与を支払う
- trong mùa hè: 夏季に
- sản phẩm XX và YY của công ty chúng tôi bán rất chạy vào mùa hè: 弊社のXXとYYは夏季に大変売れ行きがいいです
- làm thế nào mà cậu lại được làm người cầm đuối cho Olympic mùa hè?: ど
かき - [夏期]
- phương thức bảo quản sẽ khác nhau tùy vào mùa hè và mùa đông: 夏期と冬期とでは保存方法が変わる
- trại hè: 夏期キャンプ
- họ đã quyết định đi Mỹ vào kỳ nghỉ hè: 彼らは夏期休暇の間、アメリカへ行くことに決めた
- cô ấy kể lại những sự kiện trong kỳ nghỉ hè của mình: 彼女はこの間の夏期休暇の出来事を長々と語った
- đấy là điều mà tôi đ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ