-
n
かあさん - [母さん]
- bạn có giọng nói giống mẹ nhỉ: お母さんと声がそっくりね
- đứa bé gái khóc đòi mẹ: その少女はお母さんを求めて泣いた
- gửi một bó hoa hồng cho mẹ: 一束のバラの花をお母さんに送る
おふくろ - [お母]
- tôi xin bày tỏ lòng cảm thông sâu sắc về sự ra đi của mẹ anh: お母さまのご逝去に心からお悔やみ申し上げます
- tình trạng của mẹ chị thế nào rồi?: お母さまの近況はいかがですか
- mẹ ơi! Hôm nay có món gì ạ?: お母さん、今日の御飯は何
おかあさん - [お母さん]
- mẹ ơi ! Con định sẽ sống cùng anh ấy. Nhưng tất nhiên nếu mẹ đồng ý: お母さん、あの人と一緒に暮らそうかなあなんて。もちろんあなたがそれでいいなら
- mẹ ơi ! Con có chuyện muốn nói với mẹ: お母さん、ちょっと話して置きたいことがあるんだけど...
おかあさま - [お母様]
- mẹ ơi ! Con ở đây !: ここですよ!お母様 !
- tôi đã bị sốc và rất buồn khi biết tin mẹ anh đã qua đời gần đây: あなたのお母様が最近亡くなられたと聞き、とてもショックを受け悲しく思っています
- sau khi bố cậu qua đời, mẹ bạn đã xoay sở thế nào ?: あなたのお父様が亡くなった後、お母様はそれをどのように乗り越えていらっしゃいますか
おかあさま - [お母さま]
- tôi xin bày tỏ lòng cảm thông về sự ra đi của mẹ bạn: お母さまのご逝去に心からお悔やみ申し上げます
- tình trạng của mẹ cậu thế nào rồi ?: お母さまの近況はいかがですか(はどうしていらっしゃいますか)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ