• adv

    やや - [稍]
    Hơi thật một chút/ gần như sự thật: やや真実に近い.
    なんだか - [何だか]
    ちょっぴり
    hơi cay một chút: ~辛い
    ちょっと - [一寸] - [NHẤT THỐN]
    Cô ấy chỉ ăn một chút cơm.: 彼女はご飯はちょっとしか食べない。
    Đợi một chút nhé: ちょっと待ってね。
    ちょっくら
    ちと
    ちっと
    すこし - [少し]
    しょうりょう - [小量]
    sản xuất với một lượng nhỏ: 小量生産
    しょうしょう - [少々]
    じゃっかん - [若干]
    giáo trình kì trước vẫn còn thừa một chút: 先学期の教材は若干残っている
    ざんじ - [暫時]
    xin chờ một chút: 暫時お待ち願います
    いったん - [一旦]
    Hãy dừng xe một chút để xem bản đồ.: 一旦車をとめて地図を調べてみよう。
    いちぶいちりん - [一分一厘]
    いささか - [些か]
    Về Judo thì tôi có biết một chút nhưng về kiếm đạo thì tôi chẳng biết gì.: 柔道の方は些か心得があるのですが,剣道の方はからっきしだめです。
    Tôi không phàn nàn một chút nào vè kế hoạch của cậu.: 君の計画には些か不満はない。
    いくぶん - [幾分]
    いささか - [聊か]
    かすか - [微か]
    すこし - [少し]
    một chút thời gian: ~の時間
    たしょう - [多少]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X