-
n
ひととき - [一時] - [NHẤT THỜI]
- Cái áo choàng cũ của tôi có lẽ được dùng như là một biện pháp tạm thời: 私の古びたコートが一時しのぎの手段として使えるかもしれない
いっきょに - [一挙に]
- Trong lần đánh đó, đội của tôi đã giành 8 điểm trong một lần đánh.: この回我がチームは一挙に8点を取った。
- Phiền phức kiểu này mà không giải quyết dứt điểm một lần thì sẽ ra khỏi tầm kiểm soát.: こうした面倒は一挙に解決しないと手がつけられなくなるものだ。
いちど - [一度] - [NHẤT ĐỘ]
- Olympic được tổ chức 4 năm một lần.: オリンピックは4年に一度行われる。
- Tôi muốn mình được lái chiếc xe như vậy dù chỉ một lần trong đời.: 一生に一度でいいからあんな車に乗ってみたいものだ。
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ