-
v
かいふう - [開封する]
- mở thư bằng dao: ナイフで開封する
- mở thư nhầm: 間違えて~を開封する
- hãy đọc cẩn thận những điều khoản dưới đây trước khi mở gói hàng đã được niêm phong kín: 密封された本メディア・パッケージを開封する前に以下の条項を注意してお読みください
- tôi xin phép được mở phong thư đó: 勝手ながらそれを開封させていただきました
かいせつ - [開設する]
- mở tài khoản tại ngân hàng: 銀行に講座を開設する
- mở thư tín dụng để đặt hàng thông qua ngân hàng ABC: (人)の注文のための信用状をABC銀行を通じて開設する
オープン
- hãy chọn file (tệp tin) mà bạn muốn mở: オープンしたいファイルを選択する
- cơ sở đào tạo mới mở cửa: オープンしたばかりの訓練所
- chủ nhật, chỗ các chị mở cửa đến mấy giờ: 日曜日は何時まで開いて[オープンして]いますか?
あく - [開く]
- Cửa hàng bách hóa phải đến 10 giờ mới mở cửa.: デパートは10時にならないと開かない。
- Chiếc cửa xe tự nhiên mở ra.: 車のドアが独りで開いた。
オープン
- kiểu kiến trúc mở (open architecture): オープン・アーキテクチャー
- phương châm tiếp cận mở (open access policy): オープン・アクセス方針
- giải gôn mở rộng (open golf tournament): オープン・ゴルフ・トーナメント
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ