-
v
かいほう - [開放する]
- Trường tiểu học này mở cửa cho tất cả mọi người vào sân trường vào ngày chủ nhật.: その小学校は日曜日には校庭を一般の人に開放する。
オープン
- cơ sở đào tạo mới mở cửa: オープンしたばかりの訓練所
- chủ nhật, chỗ các chị mở cửa đến mấy giờ: 日曜日は何時まで開いて[オープンして]いますか?
かいてん - [開店]
- mở cửa nhà hàng: レストランの開店
- oh, nhìn kìa, có thêm một cửa hàng mới mở cửa đấy, chúng ta vào trong xem thử đi!: あら,見て!新しいお店が開店してるわよ!ちょっと中見てみようね!
- mở cửa cả ngày chủ nhật: 日曜開店
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ