• n

    もくてき - [目的]
    めやす - [目安]
    めど - [目処]
    めあて - [目当て]
    ねらい - [狙い]
    Phương án nhằm mục đích quản lý kinh doanh bằng điện tử đưa ra chữ kí điện tử có giá trị pháp luật tương đương với chữ kí trên giấy tờ.: 電子署名に書類上の署名と同じ法的効力を与えて電子商取引の普及を促進することを狙いとする法案
    Một số nhà quan sát nhìn nhận định rằng các cuộc tấn công khủng bố là nh
    しゅし - [趣旨]
    しゅい - [趣意]
    こころがけ - [心掛け]
    おつかい - [お使い]
    いと - [意図]
    Mục đích của tôi là giúp mọi người hiểu thêm về nền văn hóa Nhật Bản: 私の狙い(目的・意図)は人々が日本文化についての理解を深める手助けをすることだ
    あて - [当て]
    chuyến đi không mục đích: 当てのない旅

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X