• v

    ずいこうけいたいする - [随行携帯する]
    じさん - [持参する]
    さげる - [提げる]
    けいたい - [携帯する]
    Hiện nay máy tính được làm rất nhỏ gọn nên chúng ta có thể mang theo (đem theo, cầm theo) như mặc quần áo vậy: 今やコンピュータは非常に小型化し、まるで服を着るように携帯することができる
    Để được mang theo (đem theo, cầm theo) súng, họ phải làm thủ tục nộp đơn xin phép: 銃を合法的に携帯するには許可証の出願手続きを完
    おく - [置く]
    Anh ta luôn mang theo từ điển: 彼はいつもそばに辞書を置いている。
    キャリー

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X