• n

    さちある - [幸有る] - [HẠNH HỮU]
    こううんな - [幸運な]
    こううん - [幸運]
    Vận may (mắn) lớn lần đầu của ai đó: (人)の初めての大きな幸運
    Vận may (mắn) (vận đỏ) kỳ lạ: 驚異的な幸運
    Vận may bất ngờ: 偶然の幸運
    Vận may (mắn) sẽ đến với những người biết chờ đợi: 慌てずに待っていれば早晩幸運がやって来る
    May mắn đóng một vai trò rất lớn: 幸運が大きな役割を果たす
    Vận may (mắn) đến: 幸運が訪れる
    きっちょう - [吉兆]
    thật là may vì trời khô ráo trong suốt cuộc đua: レース中に日が差したのは、吉兆だった
    きちじょう - [吉祥] - [CÁT TƯỜNG]
    thần may mắn: 吉祥天
    あんばい - [塩梅]
    may mắn quá, mưa đã tạnh: いい~に雨がやんだ
    うんよく - [運良く]
    tôi may mắn được vào một lớp có cô giáo trẻ và rất tuyệt: 若くて素晴らしい先生のクラスに運良く巡りあえた
    may mắn làm được việc gì: 運良く~することができる
    may mắn được ban cho người vợ tuyệt vời: 運良くすてきな妻に恵まれる
    may mắn lấy được người chồng tuyệt vời: 運良く素晴らしい夫に恵まれる
    こううん - [幸運]
    Anh ấy thật may mắn vì có được công việc thú vị: 面白い職業に就けて彼は幸運だ
    Thật may mắn khi người con gái có thể kết hôn với anh con trai không có mẹ: 母親のない息子と結婚できる女は、幸運だ
    Thật may mắn khi có được vị trí này: この職に就けて非常に幸運だ
    さいわい - [幸い]
    しあわせ - [幸せ]
    タイムリー
    ラッキー

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X