• n

    しお - [塩] - [DIÊM]
    えん - [塩] - [DIÊM]
    chỉ cần muối, hạt tiêu và tỏi là có thể tạo mùi vị cho món ăn đó: 塩、コショウ、にんにくだけでその食材の風味が引き出せます
    muối amin: アミン塩
    muối kim loại kiềm: アルカリ金属塩
    つける - [漬ける]
    Mẹ tôi muối dưa chuột.: 母はきゅうりを塩でつけた。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X