tôi suýt đến muộn một cuộc hẹn quan trọng: 大事な約束に遅刻しそうだ
おくれる - [遅れる]
cho dù có bất kỳ chuyện gì cũng không được đến muộn cuộc họp giao ban sáng đâu đấy !: 何だっていいけどさあ。でも少なくとも朝礼には遅れないでよ
xin lỗi nhưng mà tôi sẽ về ăn cơm tối muộn đấy !: 申し訳ないけど、夕食の時間に遅れるよ
おくれる - [後れる]
おそい - [遅い]
Bố tôi tối nào cũng về muộn.: 父は毎晩帰りが遅い。
ておくれ - [手遅れ]
Chúng ta không thể quay lại. Chúng ta đã đi được 30 phút rồi. Quá muộn, tôi sẽ đưa anh một số tiền, anh sẽ ổn thôi.: もう戻れないぞ!もう30分もドライブしちゃったんだから。手遅れだ。いくらか金渡すから、それでいいだろ。
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn