• v

    めす - [召す]
    ばいしゅう - [買収する]
    とる - [取る]
    mua vé vào rạp ngày chủ nhật: 日曜入場券を取る
    こうばい - [購買する]
    こうにゅう - [購入する]
    かう - [買う]
    nếu tôi là người giàu có, tôi sẽ mua một ngôi biệt thự ở trên núi: もし私がお金持ちだったら、山に別荘を買う
    tôi rất thích tự may đồ, nên mua rất nhiều vải: 私は縫い物が好きで、布をたくさん買う
    mua những đồ vật tốt nhất có thể: できる限り良いものを買う
    いただく - [戴く]
    chúng tôi đã quyết định mua hàng XX của công ty các ông từ cuối năm nay: 今年の後半にXXを御社から注文させていただくことにしました
    かいいれ - [買い入れ] - [MÃI NHẬP]
    Xác nhận mua vào: 買い入れを確認する
    giá mua vào (giá nhập): 買入価格
    phòng mua hàng: 買入課
    tài khoản mua hàng: 買入勘定書
    hoa hồng mua hàng : 買入手数料
    かいとり - [買い取り] - [MÃI THỦ]
    mua hối phiếu: 手形の買い取り
    mua công trái (quốc trái) thông qua ngân hàng Nhật: 日銀による国債買い取り
    nghề mua chứng nhận bảo hiểm nhân thọ: 生命保険証券の買い取り業
    chế độ mua hối phiếu ngoại tệ của nước ngoài: 外国為替手形買い取り制度
    mua nợ khó đòi: 不良債権の買い取り
    こうにゅう - [購入]
    ばいしゅう - [買収]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X