• n

    かいもの - [買物]
    tên lừa đảo đó đã mua đồ bằng tiền giả.: その詐欺師は買物に偽金を使った
    mẹ tôi đã đi mua đồ vào buổi chiều: 母は午後に買物に行く
    lần sau, khi đi mua đồ, tôi nhất định phải tìm chiếc đĩa đó: 今度買物に出掛けたらそのレコードを探してみなくちゃ。
    mua rất nhiều đồ ở Pari: パリでいっぱい買物をする

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X