-
n
こうとう - [口頭]
- thực hành giao tiếp trơn tru bằng nói và viết: 口頭および書面で円滑にコミュニケーションを行う
- chỉ quở trách bằng lời nói: 口頭でしかるだけにする
いう - [言う]
- Anh ta nói ngay lập tức là "Không có quan hệ gì hết": 彼はすぐに「関係ないよ」と言う。
- Bây giờ mọi người nói đó là hiện tường bùng nổ nhạc jazz: 世間ではいま、ジャズ・ブームだと言う。
- hãy lắng nghe tôi nói: 私の言うことを聞く
- không cần phải nói nữa: ~は言うまでもない
- nếu nói về: ...と言えば
- nói thì dễ, làm thì
おっしゃる - [仰っしゃる]
- tôi hiểu điều ông nói, nhưng mà...: おっしゃること[意味]は分かりますが...
- tôi không hiểu lắm những điều ông nói: おっしゃることがよく分かりません
もうしあげる - [申し上げる]
- Vì là vấn đề nhạy cảm và có 1 số điều khoản bí mật nên tôi không thể nói cụ thể hơn được.: デリケートな問題ですし極秘事項でもありますので、これ以上詳細を申し上げることはできません。
ゆう - [言う]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ