• adv

    たいてい - [大抵]
    "Bài thi thế nào" "Nói chung là qua": 「試験はどうだった。」「大抵受かると思うよ。」
    いっぱんに - [一般に]
    Giới trẻ hiện nay nói chung hay mang điện thoại.: 今の若者は一般に携帯を持っている。
    Trẻ con nói chung không thích ở trong nhà.: 子どもは一般に家の中にいたがらないものだ。
    いっぱんてき - [一般的]
    Nói chung là xe Nhật được yêu thích ở nước ngoài.: 日本車は一般的に海外での人気が高い。
    おおまかにいえば - [大まかに言えば] - [ĐẠI NGÔN]
    nói chung, cứ nói ngắn gọn là cách tốt nhất. Trong đó, những lời nói của những người đi trước là tốt nhất: 大まかに言えば短い言葉が最良。その中でも古い言葉が最も良い
    がいして - [概して] - [KHÁI]
    nói chung đó là sự thực: 概して事実である
    nói chung là thành công: 概して成功とみられる
    とかく - [兎角]
    とにかく - [兎に角]
    ともかく - [兎も角]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X