-
adv
いっぱんに - [一般に]
- Giới trẻ hiện nay nói chung hay mang điện thoại.: 今の若者は一般に携帯を持っている。
- Trẻ con nói chung không thích ở trong nhà.: 子どもは一般に家の中にいたがらないものだ。
おおまかにいえば - [大まかに言えば] - [ĐẠI NGÔN]
- nói chung, cứ nói ngắn gọn là cách tốt nhất. Trong đó, những lời nói của những người đi trước là tốt nhất: 大まかに言えば短い言葉が最良。その中でも古い言葉が最も良い
ともかく - [兎も角]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ