• n

    てきせい - [適性]
    anh ấy rất có năng khiếu đối về âm nhạc: 彼には音楽に対する適性が大いにある.
    năng khiếu của các sinh viên thì khác nhau phải không?: 生徒によって適性は違うものですか。
    さいのう - [才能]
    Con trai tôi có vẻ có năng khiếu về hội hoạ.: 息子は絵の才能があるようだ。
    うでまえ - [腕前]
    năng khiếu chơi guitar: ギター(演奏)の腕前
    năng khiếu phi dao xuất sắc: ナイフ投げの優れた腕前

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X