• n

    パワー
    せいりょく - [精力]
    カロリー
    Có bao nhiêu lượng calo trong này?: これは何カロリーあるの?
    Tôi sử dụng loại đường nhân tạo (hóa học) bởi vì loại đường này chứa một lượng calo rất cao: 砂糖はカロリーが高いので、人工甘味料を使っている
    エネルギー
    cấu trúc năng lượng: エネルギー・インフラ
    quang phổ năng lượng: エネルギー・スペクトル
    cân bằng năng lượng: エネルギー・バランス
    vị trí năng lượng: エネルギー・ポジション
    được sử dụng như một nguồn năng lượng: エネルギー(源)として使われる
    エネルギー
    エネ
    hệ thống năng lượng: エネルギー・システム
    hệ thống thông tin năng lượng: エネルギー・コミュニケーション・システム
    tia X-quang năng lượng cao: 高エネルギーX線
    エナジー
    ủng hộ năng lượng: エナジーサポート
    năng lượng nguyên tử: 原子核エネルギー(エナジー)
    năng lượng hạt nhân: 核エネルギー
    năng lượng đàn hồi: 弾性エネルギー

    Kỹ thuật

    エネルギ
    エネルギー
    パワー

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X