• n

    ハンガー
    ききん - [饑饉] - [CƠ CẬN]
    đối mặt với nạn đói trong suốt những năm dài nội chiến: 長年の内戦による饑饉に直面する
    ngăn chặn nạn đói: 饑饉を食い止める
    quét sạch nạn đói là nhờ những đột phá về khoa học: 科学の大躍進のおかげで饑饉を一掃する
    ききん - [飢饉]
    giúp đỡ ai thoát khỏi nạn đói: (人)を飢饉から救う
    nguyên nhân chính của nạn đói là do việc tranh giành quyền lực: その飢饉が発生した隠れた原因は、政治的な権力闘争だった
    100 người chết trong nạn đói: 飢饉で100人の人々を失う
    cung cấp lương thực cho những nước đang xảy ra nạn đói: 飢饉に襲われた国へ米供与を行う
    nguy
    きが - [饑餓] - [CƠ NGẠ]
    きが - [飢餓]
    cứu ai khỏi bị chết đói (nạn đói): (人)を飢餓から救う
    giải phóng nhân loại thoát khỏi nạn chết đói (nạn đói): 人類を飢餓から解放する
    chốn chạy khỏi nạn đói: 飢餓から逃れる

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X