• n

    マッシュルーム
    きのこ
    Bị khó chịu (đau bụng) sau khi ăn loại nấm có hình dáng không rõ ràng: 正体不明のきのこを食べて具合が悪くなる
    Phân biệt nấm độc: 毒きのこを見分ける
    Hái nấm: きのこを採る
    gây nấm (trồng nấm) : きのこ の発生
    キノコ
    Phòng nghiên cứu nấm Nhật Bản: 日本キノコ研究所
    chưa có loại thuốc giải độc nào giải được chất độc của loại nấm này. : このキノコの毒に効くことで知られる解毒剤はない
    きのこ - [木野子]
    Hội nghiên cứu nấm tỉnh Saitama: 埼玉木野子研究会
    Loại nấm to đó ăn được: その大きな木野子は食用だった
    Mùa nấm : 木野子 の季節
    きのこ - [木の子]
    きのこ - [茸]
    Cô ấy chiên ròn nấm với bơ rồi rải chúng lên trên món bò bít tết.: 彼女は茸をバターで炒めてステーキの上にのせた

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X