-
exp, conj
こうすれば
- Chẳng có ai thực sự quan tâm đến anh đến mức nói cho anh biết rằng nếu anh làm theo cách này thì là tốt cả: こうすればいいと言ってくれるほど本当に気に掛けてくれる人は誰もいない。
- Nếu làm theo cách này thì có thể tiết kiệm được phí chuyển tiếp: こうすれば、接続費を節約できる
こうすると
- làm thế này là bị đau (bệnh nhân- bác sỹ): こうすると痛いです (患者-医者)
- Làm thế này có bị đau không ? (bác sỹ-bệnh nhân): こうすると痛みますか?(医者-患者)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ