-
v
おだてる - [煽てる]
- trước khi hỏi cưới, có lẽ anh nên tâng bốc, nịnh hót bố cô ấy một chút: あなたは彼女に結婚を申し込む前に、彼女の父親をおだてる必要があるだろう
おべっか
- cô ta nịnh hót sếp nhưng mà chả có kết quả gì: 彼女は上司におべっかをつかったが、見返りは得られなかった
- tâng bốc ai, nịnh hót ai: (人)におべっかを使う
- anh ta là một kẻ chuyên nịnh hót: 彼はおべっか使いだ
おべんちゃら
- nịnh hót sếp: ボスにおべんちゃらを言う
- nịnh hót cấp trên: 上司におべんちゃらを言う
- nói lời nịnh hót ai: (人)におべんちゃらを言う
- kẻ nịnh hót: おべんちゃらを言う人
こうげん - [巧言] - [XẢO NGÔN]
- Dùng lời nịnh hót: 巧言を用いる
- Dù có nói lời nịnh hót thì cũng vô ích thôi.: お世辞(巧言)を言っても駄目だ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ