• v

    かっとする
    Thái độ của cô ta làm tôi nổi cáu.: 彼女の態度で~した。
    かんかんおこる - [かんかん怒る] - [NỘ]
    chắc chắn, nếu biết người yêu mình từng ngồi tù, chắc gia đình mình sẽ nổi điên (nổi cáu) mất: 私のボーイフレンドが刑務所に服役していたことを知ったら、うちの家族はカンカンになって怒るでしょう
    Khi nhìn thấy tờ hóa đơn đòi tiền điện thoại di động của con gái, ông Daniel đã nổi cáu: ダニエルは娘の携帯電話の請求書を見てカンカン
    カンカン
    nổi cáu với ai về điều gì: ~に関して(人)に対してカンカンである
    Mark lại qua mặt (ngoại tình) một lần nữa khiến tôi nổi cáu: マークがまた裏切ったため、私はカンカンになった

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X