• n, exp

    インターン
    trước khi ai đó được công nhận là bác sĩ thì họ phải là bác sĩ thực tập nội trú: 正規の医者として認められるには、まず研修医[インターン]になる必要がある
    tôi rất mong muốn được làm việc trong khoa với cương vị bác sĩ thực tập nội trú: 貴殿の部署でインターンとして是非働きたいと思っています
    cám ơn anh có nhã ý trở thàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X