• adj

    あく - [開く]
    かいか - [開花] - [KHAI HOA]
    Năm nay hoa anh đào nở muộn: 桜は今年は開花が遅れている
    Hoa nở muộn: 開花が遅い
    Thời kỳ hoa nở: 開花時期
    mùa hoa nở: 開花期
    cây trên núi cao đồng loạt nở hoa: 高山植物がいっせいに開花する
    thà là ở muộn nhưng vẫn kết trái và chín, còn hơn là nở sớm mà chẳng kết trái: 開花が早過ぎて実が成らないよりは、遅くてもしっかり実が
    さく - [咲く]
    Có lẽ khoảng tháng sau là bông hoa này nở.: この花は来月あたり咲くだろう。
    Ở Hokkaido này vào tháng 5, nhiều loại hoa nở cùng một lúc.: ここ北海道は5月にいろんな花は一度に咲きます。
    のびる(めんが) - [のびる(麺が)]
    ふくれる
    ほほえむ - [微笑む]
    hoa vừa nở: 花が微笑み始めた

    Kỹ thuật

    エキスパンド

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X