• n

    いぜん - [以前]
    đã có lần thảo luận trước với ai: 以前(人)と議論したことがある
    trước khi đạo Do Thái phát triển: ユダヤ教が発展する以前
    vì trước đây Bộ trưởng đã nói dối nên ông bị mất tín nhiệm: 以前うそをついたことがあるので、その大臣は信頼性を欠いていた

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X