• n

    はんばいしゃ - [販売者] - [PHIẾN MẠI GIẢ]
    セラー
    うりて - [売り手]
    Người bán (bên bán) và người mua (bên mua) đều có thể đính chính khi gặp trường hợp tính nhầm giá cả và số lượng hay nhầm loại hàng: 売り手および買い手は、価格および数量に計算間違いおよびミスタイプがあった場合、訂正することができる
    Bản hợp đồng giữa người bán (bên bán) và người mua (bên mua) này, sẽ ưu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X