• n

    てんいん - [店員]
    Khi kẻ cắp hành động thuận lợi mà không bị phát hiện thì có khả năng nhân viên cửa hàng đã tiếp tay cho bọn tội phạm: 万引きが見つからずにうまくいく時は、店の店員が犯罪に加担している可能性がある
    Mặc dù người bán hàng đã tận tình đưa ra đủ loại mặt hàng có trong cửa hàng cho cô khách xem nhưng
    セールスマン

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X