-
n
ろうじん - [老人]
- Tôi nghĩ rằng lứa trẻ thường có những khả năng mà người già không thể tưởng tượng được: 老人[古い人]たちには思いも寄らない思いがけないような能力を子どもたちが身に付けていると思う。
- Người già không thể tiếp thu được những cái mới: 新しいことができない老人
としより - [年寄] - [NIÊN KỲ]
- đảm bảo thanh toán tiền thuê nhà bằng cách thu tiền đặt cọc từ những người già đang sống trong khu nhà cho thuê đó.: 賃貸住宅に住むお年寄りから保証料を徴収して家賃支払いの保証をする
- Một cô gái trẻ kết hôn với một ông già giống như một ngôi nhà mới được lợp mái rơm cũ.: 若い娘が年寄りと結婚するのは、新築
としおい - [年老い] - [NIÊN LÃO]
- Bà già chủ nhà đã đưa ra những gợi ý cho cảnh sát viên khi nói chuyện với họ về vụ án.: 年老いた家政婦は事件について話しているときに警視にヒントをあたえた
- Ông già lê bước dọc con phố trên đường tới công viên.: 年老いた男性は公園へ行く途中足を引きずりながら通りを歩いた
としおい - [年老] - [NIÊN LÃO]
- Sau trận ốm nguy kịch anh ta thấy mình già đi hẳn.: 彼は病後急激に年老いたようだ.
- Cô ta vẫn đang trông đợi ngày ông chồng già giàu có của mình chết đi.: 彼女は年老いた金持ちの夫が死ぬのをただ待ち続けているのさ
おばあさん - [お婆さん]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ