• n

    とざんしゃ - [登山者] - [ĐĂNG SƠN GIẢ]
    cho đến giờ chúng tôi vẫn chưa có tin tức gì từ phía những ngưòi leo núi bị lạc: 今までのところ、行方不明の登山者から何の連絡も入っていない
    từ đỉnh núi, những ngưòi leo núi đã thật vất vả để leo xuống núi: 丘の頂上にいる登山者たちには、下山というくじけそうな作業が待っていた
    とざんきゃく - [登山客] - [ĐĂNG SƠN KHÁCH]
    とざんか - [登山家] - [ĐĂNG SƠN GIA]
    cô ấy trở nên nổi tiếng là người leo núi sau khi leo lên đỉnh Everest: 彼女はエベレスト山に登頂後、登山家として有名になった
    アルピニズム
    アルピニスト

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X