-
n
かいぬし - [買主] - [MÃI CHỦ]
- người mua theo ủy quyền: 信用受領買主
- người mua ngay tình: 善意の買主
- tiến hành bàn giao (giao hàng) cho người mua: 買主に引き渡しを行う
- yêu cầu đối với người mua: 買主の救済
- mọi trách nhiệm thuộc về người mua: 一切買主の責任で
かいて - [買手]
- người mua dễ bị đánh lừa: だまされやすい買い手
- người mua nước ngoài: 海外の買い手
- người mua ít tiền: 現金に乏しい買い手
かいて - [買い手]
- người mua lẻ: 個々の買い手
- người mua trái phiếu: 債券の買い手
- chưa có người mua chiếc ô tô cũ này: その中古車には買い手がつかなかった
- Người bán (bên bán) và người mua (bên mua) đều có thể đính chính khi gặp trường hợp tính nhầm giá cả và số lượng hay nhầm loại hàng: 売り手および買い手は、価格および
かいかた - [買い方] - [MÃI PHƯƠNG]
- tùy thuộc vào người mua : 買い方による
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ