• n

    バイヤー
    こうにゅうしゃ - [購入者]
    Hầu hết người mua cuốn từ điển đó là học sinh cấp 3.: その辞書の購入者は主に高校生だ。
    かいぬし - [買主] - [MÃI CHỦ]
    người mua theo ủy quyền: 信用受領買主
    người mua ngay tình: 善意の買主
    tiến hành bàn giao (giao hàng) cho người mua: 買主に引き渡しを行う
    yêu cầu đối với người mua: 買主の救済
    mọi trách nhiệm thuộc về người mua: 一切買主の責任で
    かいぬし - [買い主] - [MÃI CHỦ]
    người mua sẽ chịu rủi ro: 買い主の危険負担で
    bảo hiểm người mua: 買い主保険
    かいて - [買手]
    người mua dễ bị đánh lừa: だまされやすい買い手
    người mua nước ngoài: 海外の買い手
    người mua ít tiền: 現金に乏しい買い手
    かいて - [買い手]
    người mua lẻ: 個々の買い手
    người mua trái phiếu: 債券の買い手
    chưa có người mua chiếc ô tô cũ này: その中古車には買い手がつかなかった
    Người bán (bên bán) và người mua (bên mua) đều có thể đính chính khi gặp trường hợp tính nhầm giá cả và số lượng hay nhầm loại hàng: 売り手および買い手は、価格および
    かいかた - [買い方] - [MÃI PHƯƠNG]
    tùy thuộc vào người mua : 買い方による

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X