• n

    ひんみん - [貧民] - [BẦN DÂN]
    chính trị do người nghèo: 貧民による政治
    Gia đình nghèo đósống trong một chung cư ở nơi dân nghèo của thị trấn: その貧しい家族は、町の貧民街にある共同住宅に住んでいた
    びんぼうにん - [貧乏人]
    Người giàu ngày càng giàu hơn và người nghèo ngày càng nghèo đi: 金持ちはより裕福になり貧乏人はより貧しくなる
    môn đăng hộ đối/người nghèo thì cưới người nghèo: 貧乏人はろくな結婚ができない。
    ひんじゃ - [貧者] - [BẦN GIẢ]
    Cô ta tiết lộ rằng sứ mệnh của cô trong cuộc sống là giúp đỡ chăm sóc những người nghèo: 彼女は自分の人生の使命は貧者の世話をすることだという啓示を受けた
    Anh ta đóng góp bất kỳ cái gì để thể hiện anh ấy có thiện cảm với người nghèo và những người yếu đưối dễ bị tổn thương: 貧者や弱者への配慮を示すべ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X