• n

    ふたりめ - [二人目] - [NHỊ NHÂN MỤC]
    Đứa bé này không cần quan tâm chăm sóc bằng Tommy. Lý do không phải vì bé là con thứ hai mà vì bé là bé gái.: 「この子、トミーほど手がかからないのよね」「それって、二人目の子どもだからじゃないかなあ。女の子だからってのもあるしね」
    Sinh con thứ hai: 二人目の子どもを産む

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X