• n

    ラバー
    ボーイフレンド
    ダーリン
    こいびと - [恋人]
    Người yêu cũ: もとの恋人
    Người yêu thời học đại học (thời sinh viên): 大学時代の恋人
    Người yêu đã kết hôn: 奥さんのいる恋人
    Người yêu không chung thuỷ: 移り気な恋人
    Người yêu hay ghen tuông: しっと深い恋人
    かれし
    Tôi chia tay người yêu từ lâu rồi (từ đời nảo đời nào rồi): 私はかれしととっくの昔に別れたわ
    Tôi và người yêu đang định làm đám cưới, nếu được bố mẹ đồng ý thì tuyệt vời quá.: 私のかれしと私は結婚を考えていて、両親が賛成してくれれば万事言うことなしです
    ガールフレンド
    Người yêu cặp bồ với người đàn ông khác: ほかの男性と付き合っているガールフレンド
    Thế đấy, tôi có người yêu mới rồi: それがさ、新しいガールフレンドができたんだ
    Chiếc đồng hồ mà người yêu mua tặng vào dịp sinh nhật rất hợp với tôi: 誕生日にガールフレンドが買ってくれた時計は、僕にぴったり合う
    Bạn có nói với người yêu về chuyện
    アマン

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X