-
v
うとうと
- ngủ gà ngủ gật trên tầu điện: 電車の中でうとうとした
- Ngủ gà ngủ gật trong lúc xem ti vi: テレビを見ながらうとうとする
- Thiếu ngủ dẫn tới việc ngủ gật vào ban ngày: 睡眠不足で昼間にうとうとする
- Tôi ngủ gật trong giờ học và bị thầy giáo đánh thức. : 私は授業中にうとうと眠ってしまい、先生に起こされた
うたたね - [うたた寝する]
- Khi chiếc xe buýt bị lật nhào trên đường cao tốc, người lái xe đang ngủ gật trong lúc lái: ハイウェイでバスが転覆した時バスの運転手は運転中にうたた寝していた
- Tôi thấy nhiều người đang ngủ gật trên tàu điện: 電車の中でうたた寝している人が何人もいた
- Điều đáng ngại duy nhất trong tiết trời mùa xuân dễ chịu là
うたたね - [うたた寝]
- Trong khi ngồi ở phòng học yên tĩnh, tôi đã mấy lần ngủ gật: 静かな講義室に座っているうちに、何度もうたた寝をしてしまった
- choàng tỉnh dậy sau khi bị ngủ gật : 短いうたた寝から目を覚ます
いねむり - [居眠りする]
- Tôi không bao giờ đánh thức những học sinh đang ngủ gật.: 私は居眠りしている生徒は起こさないようにしている。
- Anh ta ngủ gật khi đang làm việc.: 彼は仕事中に居眠りした。
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ