• v, exp

    こっくりする
    buồn ngủ nên ngủ gà ngủ gật (ngủ lơ mơ): 眠くてこっくりする
    うたたね - [うたた寝する]
    Khi chiếc xe buýt bị lật nhào trên đường cao tốc người lái xe đang ngủ lơ mơ trong lúc lái: ハイウェイでバスが転覆した時バスの運転手は運転中にうたた寝していた
    Tôi thấy nhiều người đang ngủ mơ màng (ngủ lơ mơ) trên tàu điện: 電車の中でうたた寝している人が何人もいた
    Điều đáng ngại duy nhất trong tiết trời mùa
    こっくり
    ngủ gà ngủ gật (ngủ lơ mơ): 頭がこっくりこっくりしている
    Bob say rượu nên cứ ngủ gà ngủ gật (ngủ lơ mơ): ボブは酔っぱらったので頭をこっくりこっくりさせていた
    とろとろする

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X