• adv

    とっさに - [咄嗟に]
    てきぱきと
    ちゃんちゃん
    たちまち - [忽ち]
    ngay lập tức bán hết sạch: 忽ち売り切れる
    ただちに - [直ちに]
    Hãy bắt đầu công việc ngay lập tức đi.: 直ちに仕事に取りかかりなさい。
    すぐ - [直ぐ]
    さっそく - [早速]
    tôi sẽ liên lạc ngay lập tức: 早速連絡します
    きりきり
    hãy gọi điện cho tôi ngay lập tức vì có tin mới rất hay: いいニュースがあるから、きりきり電話を下さい
    anh ấy đã gọi đến số 911 ngay lập tức: 彼はきりきり911番に電話した
    đừng quyết định ngay lập tức (đừng quyết định vội vã): きりきり 決断するな
    いちはやく - [いち早く]
    đưa ra thị trường ngay lập tức: ~をいち早く市場に出す
    いっこく - [一刻]
    bệnh nhân cần được điều trị ngay lập tức: 患者の容体は一刻を争います
    rời ngay lập tức: 一刻も早く立ち去る
    cần phải đưa đến bệnh viện ngay lập tức: 一刻も早く病院に搬送しなければならない
    いっぺんに - [一遍に]
    giải quyết ngay lập tức: 一遍に解決する
    インスタント
    xổ số cào biết kết quả ngay lập tức: インスタントくじ
    そくざ - [即座]
    Được công nhận ngay sau khi thi đỗ: 試験に合格したあと即座にもらえる資格

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X