• v

    おもいつく - [思い付く]
    Giải pháp có thể nảy ra trong ai đó vào một khoảnh khắc bất ngờ: (人)がはたと[不意に]答えを思い付く。
    Nghĩ ra cách giải quyết sau khi đã lao tâm khổ tứ: ~の解決策を苦心の末に思い付く
    おもいだす - [思い出す]
    おもいうかぶ - [思い浮かぶ]
    Điều đầu tiên tôi có thể nhớ ra khi nghĩ về Disney là Disneyland: ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです
    Đó là một điều nảy ra trong đầu ngay lập tức: それはすぐに思い浮かぶ(例の)一つだ。
    おもいあたる - [思い当たる]
    Bạn đã nhớ ra điều gì đó à?: 思い当たるふしがあるのですか。/何か心当たりでも?
    うみだす - [生み出す]
    Sản sinh khoảng~pao rác mỗi ngày.: 1日約_ポンドのごみを生み出す

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X