• exp

    きゅうけいする - [休憩する]
    cứ đọc sách khoảng 1 tiếng, tôi lại đặt sách xuống và nghỉ giải lao khoảng 5 phút: 私は毎時間5分、本を置いて休憩する
    Cứ hai giờ đồng hồ tôi lại rời máy tính để nghỉ giải lao: 2時間ごとにコンピュータから目を離して休憩することにしている
    Tìm kiếm chỗ nào đó để nghỉ giải lao : 休憩する場所を探す
    きゅうけいじかん - [休憩時間]
    Hầu hết các trường học đều có thời gian nghỉ giải lao giữa buổi sáng và buổi chiều: ほとんどの学校には午前と午後の間に休憩時間がある
    Brent đã đi mua bỏng ngô vào lúc nghỉ giải lao: ブレントは休憩時間にポップコーンを買いにいった
    Trường hợp thời gian làm việc vượt quá sáu tiếng, thì người sử dụng lao độ
    きゅうそく - [休息]
    Nghỉ giải lao một chút: ちょっとの休息
    Bạn cần nghỉ giải lao thêm một chút nữa: 君にはもう少し休息が必要だ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X