• adj

    あんせい - [安静]
    anh cần nghỉ ngơi yên tĩnh trong 2 ngày: 2日間の安静が必要です
    khuyến khích nghỉ ngơi: できるだけ安静にするよう指示される
    いこう - [憩う]
    nghỉ ngơi dưới bóng râm trong công viên: 公園の木陰に憩う
    đừng làm việc quá sức như thế, hãy nghỉ ngơi một chút đi: そんなに働きすぎないで、ちょっと憩った方がいいですよ
    おさめる - [収める]
    きゅうか - [休暇]
    nghỉ ngơi ở bãi biển: 海辺で過ごす休暇
    きゅうけいする - [休憩する]
    Nghỉ ngơi ở một quán cà phê sang trọng tại góc phố: 街角のおしゃれなカフェで休憩する
    cứ đọc sách khoảng 1 tiếng, tôi lại đặt sách xuống và nghỉ ngơi khoảng 5 phút: 私は毎時間5分、本を置いて休憩する
    Cứ hai giờ đồng hồ tôi lại rời máy tính để nghỉ giải lao: 2時間ごとにコンピュータから目を離して休憩することにしている
    きゅうそく - [休息]
    Hồi phục nhờ nghỉ ngơi: 休息によって回復する
    Sự vận động, nghỉ ngơi và bữa ăn đầy đủ chất thúc đẩy sự tăng trưởng của trẻ nhỏ: 運動と休息、そしてよい食事が子どもたちの成長を促進する
    きゅうよう - [休養]
    Bạn cần nghỉ ngơi: あなたには休養が必要です
    Phòng nghỉ (ngơi): 休養室
    Phương pháp điều trị và nghỉ ngơi truyền thống: 従来の治療や休養方法
    くつろぐ - [寛ぐ]
    khi đi làm về, tôi thường làm một cốc bia hơi rồi nghỉ ngơi (thư giãn): 仕事から帰ると、いつもビールを1杯やってくつろぐ
    nghỉ ngơi trong không khí ấm cúng của nhà ai: (人)宅の温かい雰囲気の中でくつろぐ
    khi ở nhà anh, tôi có cảm giác như đang nghỉ ngơi tại quê nhà: あなたの家にいると、まるでふるさとに戻ったようにゆったりとく
    やすまる - [休まる]
    やすむ - [休む]
    やすめる - [休める]
    リラックス

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X