-
v
うたがう - [疑う]
- Viên cảnh sát nghi ngờ liệu tôi có lái xe khi đang say rượu hay không.: 景観は私が酒酔い運転したのではないかと疑った。
- FBI nghi ngờ liệu anh ta có bán bí mật của hải quân Hoa Kỳ cho Liên Xô hay không.: FBIは彼が米国海軍の秘密をソ連に売ったのではないかと疑っている。
- Không có ai nghi ngờ về chiến thắng của độ
かいぎ - [懐疑]
- Do cuộc thực nghiệm đã thành công nên chủ nghĩa nghi ngờ của các nhà khoa học đã bị lay động: 実験が成功したことで、その科学者の懐疑主義も揺らいだ
- Dẫn đến sự nghi ngờ: 懐疑を引き起こす
ぎしん - [疑心] - [NGHI TÂM]
- nghi ngờ ai đó: 疑心が兆す
- hóa giải mối nghi ngờ đang lan rộng: 広まった疑心を解く
- ánh mắt hàm chứa nỗi nghi ngờ: 疑心を抱き見つめる目
ぎわく - [疑惑]
- nghi ngờ có liên quan đến bọn khủng bố: テロへの関与疑惑
- nghi ngờ bắt cóc ai đó: (人)の拉致疑惑
- nghi ngờ nhận hối lộ có liên quan đến cuộc đấu thầu đăng cai đại hội thể thao Ôlympic: オリンピック開催地誘致に絡む買収疑惑
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ