• n

    うち - [家]
    Không có gì bằng được ở nhà vào chủ nhật.: 日曜は家でゴロゴロしているのが一番だ。
    Chiều nay sau khi về nhà tôi sẽ đi Fukushima.: 今日は午後家に帰ってから夕方福島へ行きます。
    ほんば - [本場]
    ハイム
    じたく - [自宅]
    さと - [里]
    け - [家]
    gia tộc nhà Tokugawa: 徳川家
    かおく - [家屋]
    căn nhà bằng gỗ: 木造家屋
    nhà di động tiện ích: 移動簡易家屋
    nhà có một phần làm chỗ ở: 一部を人の居住用に供する家屋
    nhà cũ: 中古家屋
    nhà kiểu Nhật: 日本風の家屋
    nhà trong nông trại: 農場内の家屋
    đồ gỗ theo kiểu phương Đông thì quá lớn so với 1 số ngôi nhà kiểu Nhật: 西洋式の家具は一部の日本式家屋には大き過ぎる
    tron
    おたく - [お宅]
    いえ - [家]

    Tin học

    ホーム

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X