• n

    がいして - [概して] - [KHÁI]
    nhìn chung là thành công: 概して成功とみられる
    おおまかにいえば - [大まかに言えば] - [ĐẠI NGÔN]
    nhìn chung nói ngắn gọn là cách tốt nhất. Trong đó, những lời nói của những người đi trước là tốt nhất: 大まかに言えば短い言葉が最良。その中でも古い言葉が最も良い

    Tin học

    いっぱんに - [一般に]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X