• adj, adv

    いじいじ
    いじける
    うちき - [内気]
    Anh ấy chắc chắn không phải là loại nhút nhát, nhát gan: 彼は決して内気ではない
    Mặc dù anh ấy là một người hướng ngoại thế nhưng anh trai của anh ấy lại là người rất nhút nhát (hướng nội): 彼はとても外向的だが、弟はとても内気だ
    Khi suy nghĩ về việc phỏng vấn đi làm, bản tính rụt rè,
    おくびょう - [臆病]
    người nhút nhát!: 臆病者が !
    anh ta là kẻ nhút nhát: 彼は臆病者だ
    シャイ
    よわき - [弱気]
    trở nên nhút nhát: 弱気になる
    よわごし - [弱腰]
    Tôi không bao giờ nghĩ bạn trở nên nhát gan như thế.: 君がそんなに弱腰だとは思いもしなかった。
    Nếu bạn thật sự muốn có cái bạn muốn, không nên nhút nhát.: もしあなたが本当にそれを望むならば、そんな弱腰では駄目だ。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X