• exp

    どんな
    どのように
    どうやって
    いかに - [如何に]
    dù khó khăn như thế nào đi chăng nữa thì cũng cần phải hoàn thành công việc này.: 如何に苦しくてもこの仕事を成し遂げるべきだ
    chúng ta nên làm như thế nào nhỉ?: われらは如何にすべきか
    いかが - [如何] - [NHƯ HÀ]
    どう - [如何] - [NHƯ HÀ]
    sức khỏe anh như thế nào: お体は如何ですか
    どう
    どんな
    Anh ấy là người như thế nào?: 彼はどんな人ですか。
    ハウ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X