• conj

    こういう
    Biết rằng điều như vậy thường xảy ra với ai đó: こういうことが(人)によく起きていることだということを知っている
    Những điều như vậy xảy ra một cách vô ý thức trong hầu hết các trường hợp: こういうことはほとんどの場合無意識のうちに起きる
    Anh ấy chắc chắn không phải là loại người làm những điều như vậy: 彼は間違ってもこ
    いざ
    có ích trong những truờng hợp như vậy (khẩn cấp): いざというとき役に立つ
    あのように
    không được hành động động như vậy: あのように行動しない
    tôi thích bạn giống như thế (như vậy): あなたのあのようにところが好き
    ええと
    như vậy, nó phụ thuộc vào việc cháu thích chụp bức ảnh như thế nào: ええと、それはあなたがどんな写真を撮りたいかによりますね

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X