• v

    ...けれども...
    ...が
    けど
    tôi không thể giải thích trôi chảy được, nhưng mà...: あんまりうまく言えないけど...。
    có thể là tôi sai nhưng mà...: 間違っているかもしれないけど...
    tôi hiểu tấm lòng của anh nhưng mà...: 気持ちは分かるけど..
    けれど
    đã tìm rồi nhưng chẳng tìm thấy ở đâu cả: 探したけれどどこにも見あたらない
    nhưng tôi không nghĩ như thế: そうは思わないけれどねえ
    thật là tiếc, nhưng tôi phản đối dự án này: 残念だけれども、このプロジェクトには反対だ
    けれども
    tôi hiểu hành động của anh ta nhưng tôi không thể tha thứ cho anh ta: 彼の行動は理解できるけれども、だからといって大目に見ることはできない
    hãy thử nghĩ về điểm khác nhau tinh tế giữa động vật và con người (giống nhau nhưng có điểm khác nhau): 動物と人間との微妙な相違点(似ているけれども違う点)について考えてみよう
    thế nhưng
    しかし - [然し]
    しかし - [併し]
    nhưng tôi vẫn chưa nhận được thanh toán của quý khách: しかしお客様からのお支払いをまだ頂いておりません
    しかし
    ただし - [但し]
    Tớ sẽ cho cậu mượn cuốn sách này nhưng đừng làm bẩn đấy nhé.: この本を貸してあげるよ、但し汚さないでね。
    でも
    ならでは
    もっとも - [尤も]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X