-
v
きょうちょう - [強調する]
- dù có nhấn mạnh như thế nào đi chăng nữa cũng không có chuyện (nhấn mạnh) quá mức: いくら強調しても(強調)しすぎることはない
- nhấn mạnh vai trò hỗ trợ để làm gì (tổ chức, con người): ~するための支援を強調する(組織・人が)
- nhấn mạnh khoảng cách xa giữa A và B: AとBとの遠い距離を強調する
- nhấn mạnh A là B: A
きょうちょう - [強調]
- nhấn mạnh giọng: 音声強調
- nhấn mạnh ý: 強意強調
- nhấn mạnh tầm quốc tế: 国際的強調
- nhấn mạnh quá độ: 過度の強調
- nhấn mạnh so sánh: 対比強調
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ