• adj

    ゆるやか - [緩やか]
    みがる - [身軽]
    Tôi muốn đi lại nhẹ nhàng nên tôi không muốn nhét quá nhiều thứ vào cặp.: 私は身軽でいたいので、かばんにあまり多くを詰め込みたくない
    マイルド
    てがる - [手軽]
    ソフト
    かるやか - [軽やか] - [KHINH]
    Bước chân của ai đó di chuyển nhẹ nhàng trong vòng. : (人)の足がリングで軽やかに動く
    おだやか - [穏やか]
    Thầy giáo nói chuyện nhẹ nhàng với học sinh đó.: 先生はその生徒に穏やかに話した。
    あっさりした
    あっさりした
    tôi thích ăn một món gì đấy nhẹ nhàng, đơn giản, hay là món sashimi nhỉ: 何かあっさりしたもの食べたいな。刺身なんかいいかも
    おだやか - [穏やか]
    cậu chẳng nhẹ nhàng chút nào: 穏やかじゃないな
    lối nói nhẹ nhàng: 話しぶりが穏やかだ
    しとしと
    mưa phùn rơi nhẹ nhàng: ~(と)降る小ぬか雨
    やんわり
    やんわりと

    Kỹ thuật

    ライト

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X