• v

    おかげで - [お蔭で] - [ẨM]
    nhờ có điện thoại di động mà chúng ta có thể liên lạc (giao tiếp) ở mọi nơi mọi lúc: 携帯電話のおかげで、いつでもどこでも連絡(コミュニケーション)が取れるようになった
    nhờ có luật chơi mới mà trò chơi này thú vị hơn hẳn: 新ルールのおかげで、そのゲームの面白さが増した
    によって - [に因って]
    による

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X