• v

    おかげさまで - [お陰様で]
    nhờ trời tôi đã hồi phục: おかげさまで全快しました
    may quá (nhờ trời) anh đã giúp tôi tiết kiệm được nhiều tiền: おかげさまで大変得をしました
    おかげさまで - [お蔭様で]
    Nhờ trời, tôi vẫn khỏe.: おかげさまで、元気です。
    おかげさま - [お蔭様] - [ẨM DẠNG]
    nhờ trời gia đình tôi vẫn khoẻ: おかげさま
    nhờ trời mà kinh doanh phát đạt: おかげさまで商売繁盛です

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X